Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngửi
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay lên mũi, miệng, rồi hít hơi vào.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

u
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

bệnh viện
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

con sâu
31 thg 8, 2017

bàn chân
31 thg 8, 2017

túi xách
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

trung thành
5 thg 9, 2017

con khỉ
(không có)