Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ oi bức
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ oi bức
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe, đưa ra trước rồi quạt mạnh hai lần vào người, hai tay cao hơn tầm vai.Sau đó hai cẳng tay bắt chéo ở trước bụng, hai bàn tay nắm hờ hai bên hông áo rồi kéo ngược lên qua khỏi đầu và bung hai cánh tay ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
ấm áp
Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.
mưa
Hai tay xòe, đưa lên cao rồi từ từ hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động.
lũ
Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum đưa ngửa tay ra trước rồi lắc nhẹ tay sau đó úp tay lại đẩy lượn lờ ra trước.
mùa hạ
Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.
Từ phổ biến
bắp (ngô)
(không có)
ẩm ướt
31 thg 8, 2017
đẻ
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
bàn thờ
(không có)
cấu tạo
31 thg 8, 2017
dịch vụ
31 thg 8, 2017
gia đình
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021