Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sốt rét
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Bệnh lây qua đường tình dục
Tay phải chữ U, chạm bụng ngón tay vào cổ tay trong của tay trái. Tay phải chữ E, lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay. Bàn tay mở, các ngón tay thẳng, xòe, lòng bàn tay hướng vào người, chuyển động tay nhanh ra trước đồng thời chụm các đầu ngón tay lại.

ngửi
Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.
Từ phổ biến

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

bầu trời
(không có)

con khỉ
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

Bình tĩnh
27 thg 10, 2019

táo
(không có)

sốt nóng
(không có)

chi tiết
31 thg 8, 2017

phương Tây
29 thg 3, 2021