Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ súng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay chếch bên phải ngang tầm ngực trên, tay phải đặt cao hơn tay trái rồi kéo cụp cong hai ngón trỏ lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

cap-bac-487

cấp bậc

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt lên vai trái, sau đó đưa tiếp ngón giữa ra và đặt cả 2 ngón lên vai, rồi đưa tiếp ngón áp út ra và đặt cả 3 ngón lên vai.

dai-doi-742

đại đội

Bàn tay phải khép, đặt úp chếch về bên trái rồi kéo khỏa một vòng rộng sang bên phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt bên ngực trái.

bom-725

bom

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng ra trước. Đặt tay trước tầm mặt rồi hạ tay xuống tới tầm bụng. Sau đó hai tay nắm, áp 2 lòng bàn tay vào nhau rồi kéo dang hai tay ra 2 bên đồng thời các ngón tay bung xòe ra.