Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sụp đổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sụp đổ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép sáu đầu ngón chạm nhau, lòng hai bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy mũi hai bàn tay sập xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ket-qua-2707

kết quả

Tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước.Tay trái đưa từ bên trái vào nắm ngón cái của tay phải rồi hai tay cùng nắm lại.

can-thiep-2458

can thiệp

Hai tay đặt gần nhau trước ngực rồi kéo về hai bên.

bay-tiec-2343

bày tiệc

Bàn tay trái khép, dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép ngửa, đẩy chạm đầu ngón tay chạm đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái. Sau đó, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt trước tầm cổ rồi đầy tay lên miệng.

chao-2472

chào

Bàn tay phải khép đặt chếch lên trán.