Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lau

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đẩy úp qua lại trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cung-2548

cúng

Hai bàn tay áp sát vào nhau, đặt giữa tầm ngực rồi xá 2 lần.

chay-2463

cháy

Hai cánh tay đưa ra trước, hơi gập khuỷu tay, các đầu ngón tay hướng lên trên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 30cm, rồi đưa từ từ lên trên qua khỏi đầu, đồng thời các ngón tay rung rung.

om-2864

ôm

Hai tay vòng ra trước rồi ôm vào người.

them-2932

thêm

Tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm ngực, tay phải khép từ từ úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái ( úp hai lần.)

dung-len-2608

đứng lên

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay ngửa ra trước rồi nâng lên.