Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tác dụng phụ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tác dụng phụ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mộng du
Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay dưới má trái đồng thời đầu nghiêng trái và mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang thái dương phải rồi xoay vòng ngón trỏ và lập tức chỉa thêm ngón giữa ra, từ vị trí đó làm động tác bước đi ra trước.

giun móc
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Bà nội
15 thg 5, 2016

màu nâu
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

bún mắm
13 thg 5, 2021

Hô hấp
3 thg 5, 2020

ăn
(không có)

bàn thờ
(không có)

cá kiếm
13 thg 5, 2021

bệnh viện
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021