Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành hôn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thành hôn
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón út chạm nhau (của cả hai bàn tay), đặt dang hai bên rồi kéo đưa vào giữa tầm mắt, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chạm nhau tạo dạng mái nhà.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bé (em bé)
Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.

bà nội
Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.

em bé
Hai bàn tay khép ngửa đặt xuôi về bên phải, các ngón tay trái đặt lên lòng tay phải rồi nhích nhẹ cả hai tay về bên phải.

dì
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa lên chấm bên trán phải rồi đưa xuống chấm trên vai phải.
Từ phổ biến

em trai
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

mắt
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

L
(không có)

gia đình
(không có)

bé (em bé)
(không có)

vui
(không có)

xà bông
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021