Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời tiết
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời tiết
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

chớp
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa tay lên cao qua khỏi tầm đầu rồi kéo tay xuống đồng thời uốn lượn qua lại nhiều lần và cuối cùng chỉa ngón trỏ xuống đất.

gió biển
Tay phải xòe, giơ tay cao ngang tầm mặt rồi lắc tay qua lại. Sau đó ngón út của tay phải chấm hờ bên mép miệng phải rồi đẩy úp tay về bên trái rồi kéo khỏa sang phải đồng thời các ngón tay cử động.

trăng
Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao chếch về bên phải qua khỏi đầu lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn lên theo tay rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi vẽ cong theo hình lưỡi liềm.
Từ phổ biến

xôi gấc
13 thg 5, 2021

cha
(không có)

bánh chưng
(không có)

Nhập viện
3 thg 5, 2020

bánh mì
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

con dế
31 thg 8, 2017

bán
(không có)

má
(không có)

s
(không có)