Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cáiT, sau đó chuyển thành kí hiệu số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng sáu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).
Từ phổ biến

con vịt
(không có)

bầu trời
(không có)

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

ác
31 thg 8, 2017

chất
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

dừa
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

mì tôm
13 thg 5, 2021

trái chanh
(không có)