Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự hào
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự hào
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

vất vả
Tay phải nắm, đập nắm tay vào giữa ngực hai lần, mặt diễn cảm.

lồng lộng
Hai tay đánh hai chữ cái L, dang rộng hai bên rồi đánh vòng vào giữa tầm ngực, hai tay bắt chéo nhau, thực hiện động tác ba lần đồng thời di chuyển lên tới tầm mặt.

bất tài
Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.
Từ phổ biến

chết
(không có)

quạt
(không có)

em bé
(không có)

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

Bà nội
15 thg 5, 2016

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

rau
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

trái chanh
(không có)

can thiệp
31 thg 8, 2017