Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vắng mặt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vắng mặt
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt vào dưới mắt phải rồi đưa tay ra ngoài. Sau đó hai bàn tay ngửa ra đặt trước tầm ngực rồi kéo nhẹ xuống một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
hoạt động
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay đánh vòng trước tầm ngực, hai tay ra vô so le nhau.
Từ phổ biến
nhức đầu
(không có)
đẻ
(không có)
bắp cải
(không có)
họ hàng
(không có)
ấm áp
(không có)
cảm ơn
(không có)
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
Đau bụng
29 thg 8, 2020
g
(không có)
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020