Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xây kè
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xây kè
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, đặt trước tầm ngực, tay phải úp lên mu tay trái rồi kéo hoán đồi úp lên nhau ba lần.Sau đó tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải xòe, úp bên ngoài khuỷu tay trái rồi đẩy xuống, kéo lên ba lần đồng thời di chuyển từ khuỷu tay ra tới bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

biết
(không có)

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

Tâm lý
27 thg 10, 2019

rõ
4 thg 9, 2017

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

cháo
(không có)

bắt đầu
(không có)

chị
(không có)

ba (cha)
(không có)