Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yếu tố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yếu tố

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng qua trái. Tay trái, các ngón duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải chạm tay trái, kéo từ trên xuống 2 lần trong lòng tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

ma-tuy-480

ma túy

Ngón cái, ngón trỏ của hai bàn tay cong lại đưa ra phía trước rồi cử động cụp lên xuống.