Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 8 tháng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 8 tháng
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mùa thu
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

anh họ
31 thg 8, 2017

biếu
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

phương Tây
29 thg 3, 2021

ngựa ô
(không có)

chôm chôm
(không có)

bún mắm
13 thg 5, 2021

đếm
(không có)

con kiến
31 thg 8, 2017