Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm thanh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ âm thanh
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải khép, đưa lên ngang tai, lòng bàn hướng vào tai rồi đưa ra đưa vào tai hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
cảm cúm
31 thg 8, 2017
cấu tạo
31 thg 8, 2017
béo
(không có)
chào
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
táo
(không có)
sầu riêng
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
bánh mì
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021