Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bác sĩ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chạm vào giữa trán rồi đặt nằm ngang như làm dấu chữ thập. Sau đó đầu các ngón tay phải chụm lại đặt chạm lên ngực trái rồi di chuyển chạm ba chỗ trên ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

bóng chuyền
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

chị
(không có)

cháu
(không có)

bánh tét
(không có)

cha
(không có)

mận
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

chồng (vợ chồng)
(không có)

cây tre
31 thg 8, 2017