Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản dịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản dịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Hai tay nắm và chỉa 2 ngón trỏ, úp 2 nắm tay với nhau rồi xoay 2 nắm tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bai-hoc-3037

bài học

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép úp lrên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.

compa-3088

compa

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đầu ngón trỏ vào giữa lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

mau-giao-3200

mẫu giáo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt nghiêng bên cạnh má trái, đầu ngả theo rồi di chuyển sang đặt nghiêng bên cạnh má phải, đầu ngả theo.

cap-sach-1211

cặp sách

Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.