Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh hamburger
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh hamburger
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dầu ăn
Bàn tay phải nắm đặt ngang ngực, chỉ ngón cái xuống phía dưới, rồi khum các ngón tay lại đưa từ ngực lên miệng.

hạt tiêu
Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước, rồi chấm chấm hai cái đồng thời xoay vòng bàn tay.

bánh chưng
Hai bàn tay chấn bốn cạnh có dạng hình vuông. Bàn tay trái ngửa, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xẻ ngang dọc lòng bàn tay ra bốn phần.

giá (làm từ đậu xanh)
Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng, (ba ngón còn lại nắm) đưa ra trước. Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi đưa nhẹ ra phía trước.
Từ phổ biến

đá banh
31 thg 8, 2017

bánh mì
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

nhức đầu
(không có)

ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017

béo
(không có)

hồ dán
(không có)

ngựa
(không có)

ti vi
(không có)