Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-muoi-ngan--20000-832

Hai mươi ngàn - 20,000

Tay phải để kí hiệu số 2, rồi chuyển sang kí hiệu số 0.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón út chấm ra ngoài một cái.

3-tuoi--ba-tuoi-6883

3 tuổi - ba tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 3, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.