Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Cãi nhau
Các ngón tay của 2 tay thẳng, xoè rộng, lòng bàn tay hướng vào nhau, chạm mạnh 2 lần lòng bàn tay vào nhau.
Từ phổ biến
váy
(không có)
mẹ
(không có)
địa chỉ
27 thg 3, 2021
áo
(không có)
béo
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
cà vạt
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Miến Điện
27 thg 3, 2021
rõ
4 thg 9, 2017