Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái xẻng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái xẻng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lỏng để trước tầm bụng, đặt tay phải ngoài tay trái rồi nhấn hai tay xuống rồi hất đổ hai tay qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dua-1317

đũa

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống vào lòng bàn tay trái rồi làm động tác gấp lên hai lần.

pin-1465

pin

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong , hai ngón cách nhau một khoảng bằng độ cục pin, đặt tay trước tầm vai phải.

cua-ra-vao-1269

cửa ra vào

Hai tay mở các ngón khép, đặt trước ngực, lòng tay hướng vào ngực, hai ngón giữa chạm nhau. Tay phải mở ra, đóng vào, mũi tay hướng về trước sau đó hướng vào ngực, tay trái giữ nguyên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

em-trai-668

em trai

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.