Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần câu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cần câu
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đặt ngang tầm bụng, lòng bàn tay hướng lên trên. Tay phải nắm đặt gần nắm tay trái rồi kéo rút nắm tay phải sang phải, sau đó tay phải nắm lòng bàn tay hướng sang trái , đưa ra trước rồi giật lên một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thùng
Bàn tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải khép úp hờ trên bàn tay trái có khoảng cách cao độ 20 cm.
Từ phổ biến

bàn tay
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

cặp sách
(không có)

Tâm lý
27 thg 10, 2019

Đau bụng
29 thg 8, 2020

bơi (lội)
(không có)

c
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

dừa
(không có)

mắt
(không có)