Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can tội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can tội

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại dùng ngón tay trỏ chỉ vào ngực. Tay phải từ từ đưa sang trái, dùng ngón út chỉ vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thue-muon-2951

thuê (mướn)

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

dung-2612

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.

nho-co-cay-2848

nhổ (cỏ, cây)

Bàn tay phải xòe úp, đưa ra trước rồi lập tức nắm lại rồi cùng lúc xoay cổ tay và giựt tay lên.(thực hiện hai lần động tác đó.)

xay-ra-3006

xảy ra

Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.

thoc-let-2942

thọc lét

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng, hướng về phía trước rồi ngoáy ngoáy trong không khí.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

cha-624

cha

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

chim-2135

chim

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.