Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu nguyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu nguyện

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chấp lại đặt trước miệng, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, còn ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng rồi đưa ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

doi-moi-2601

đổi mới

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi hoán đổi hai tay chéo lên nhau hai lần, sau đó đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái.

hoan-2691

hoãn

Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước bắt chéo nhau ở cổ tay đặt trước tầm ngực rồi kéo mạnh hai cánh tay về hai phía.