Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

thim-706

thím

Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.

con-cai-644

con cái

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

ba-599

Bàn tay phải nắm lại đưa ra trước ngang tầm ngực rồi nhấn nắm tay đưa lên đưa xuống hai lần, đồng thời dịch chuyển ra ngoài và lưng hơi khom.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

trau-2289

trâu

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.