Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

vo-thuat-574

võ thuật

Hai tay nắm, áp hai cẳng tay hai bên hông, hai nắm tay để ngửa rồi đánh thế võ ra trước đồng thời hai chân chùng xuống.

co-tuong-537

cờ tướng

Bàn tay trái khép ngửa, đặt trước tầm ngực, các ngón tay phải chúm lại chấm lên lòng bàn tay trái ba cái từ trong ra ngoài ngón tay. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón út ra vẽ nhẹ qua lại hờ trên lòng bàn tay trái.

bong-chuyen-520

bóng chuyền

Tay phải nắm hờ đưa ra trước tầm bụng, tay trái nắm vào nắm tay phải sao cho hai ngón cái sát nhau rồi hất tay lên ra phía trước.

giai-tri-554

giải trí

Hai tay xòe úp, hai ngón cái chạm hai bên ngực rồi cử động các ngón tay cử động.Sau đó hai tay xòe, giơ hai tay cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai tay.

chay-533

chạy

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa cong ra đặt úp hai tay trước tầm bụng, hai tay so le nhau rồi đẩy hai tay chếch sang phải.

Từ cùng chủ đề "Hành động"