Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy (động vật)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy (động vật)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-co-2304

ăn cỗ

Tay phải làm kí hiệu ăn. Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa đưa lên trước tầm cổ rồi xoay đẩy 2 tay lên trước miệng.

be-mang-2375

bê (mang)

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum đưa từ hai bên vào trước tầm ngực, hai bàn tay gần nhau.

giup-do-2664

giúp đỡ

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.

xep-hang-3012

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên, đưa hai nắm tay ra trước, áp sát nắm tay phải ở sau nắm tay trái rồi đẩy hai nắm tay dang xa ra.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"