Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiến sĩ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiến sĩ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên gần vai trái rồi di chuyển xuống úp lên bắp tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Quân sự"
quân dụng
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên đặt ngay thái dương rồi kéo xuống áp khuỷu tay vào hông.Sau đó bàn tay phải ngửa chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón hở ra rồi nhấc qua phải hai cái.
anh hùng
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.
liệt sĩ
Hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp chụp hai tay vào nhau, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái L và S
Từ phổ biến
Cách ly
3 thg 5, 2020
bé (em bé)
(không có)
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
ngựa
(không có)
bố
(không có)
nữ
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
u
(không có)
cha
(không có)