Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiêng trống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiêng trống

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, úp ra trước, tay phải nắm, đưa từ bên phải vào đánh hờ hai cái trong không gian hướng vào tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-nap-1175

cái nắp

Tay trái xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn ngửa, tay phải cũng xòe rộng rồi úp chụp lên tay trái.

dem-nem-1423

đệm (nệm)

Hai bàn tay khép, đặt trước tầm ngực, hai lòng bàn tay đối xứng nhau rồi bóp bóp các ngón tay lại.

cong-cu-1243

công cụ

Tay trái đánh chữ cái C, đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ ngón trỏ lên ngón cái tay trái hai lần.

xa-ben-1506

xà ben

Bàn tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực. Tay phải nắm, bàn tay ngửa, ngón trỏ và ngón giữa chỉa ra đặt hẻ hở giữa hai ngón vào ngón trỏ tay trái rồi nạy bật hai ngón tay đó lên.