Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiên/rán (1)(2)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gừng
Bàn tay trái khép, ngửa, để trước giữa tầm ngực, tay phải đưa ra, lòng bàn tay phải đập vào lòng bàn tay trái.

cay
Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên trước mép miệng phải rồi kéo ra bên phải, miệng hít hà.

hạt thóc
Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng về trước rồi chỉ ngón út sang phải.

cà phê
Bàn tay trái xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải. Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đặt tay phải hờ lên tay trái rồi khuấy quay tay phải một vòng. Sau đó tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa lên gần đuôi mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai cái.

xôi
Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.
Từ phổ biến

tự cách ly
3 thg 5, 2020

Nhà nước
4 thg 9, 2017

ngựa ô
(không có)

bão
(không có)

bầu trời
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

biết
(không có)

công bằng
31 thg 8, 2017

Luật
27 thg 10, 2019

Viên thuốc
28 thg 8, 2020