Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chùa linh mụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chùa linh mụ

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, chắp lại để trước ngực, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay khép, đặt trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa từ từ lên cao tạo thành hình cái tháp đặt trên đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

phong-3674

phòng

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau.

singapore-3699

singapore

Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó chuyển thành chữ cái S, đồng thời cánh tay trái úp ngang tầm bụng rồi xoay chữ cái S từ khuỷu tay trái ra đặt lên mu bàn tay trái.

le-duong-380

lề đường

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai ngón đó sát khuỷu tay trái rồi làm động tác bước dọc theo cánh tay trái đi ra tới cổ tay.

phap-3665

pháp

Hai bàn tay đưa ra trước, ngón trỏ và giữa của hai bàn tay úp chéo lên nhau rồi luân phiên đẩy ra kéo vào hai lần so le nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng xuống đất.