Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô giáo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cô giáo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Nghề nghiệp"

kinh-doanh-6964

kinh doanh

Hai bàn tay làm như ký hiệu chữ K. Lòng bàn tay hướng vào nhau. Đầu ngón tay chạm nhau, gập lắc cổ tay nhiều lần đồng thời chuyển động về hai bên.

cay-6908

cày

Hai bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào nhau. Phía trước ngực, chuyển động song song, từ trong ra ngoài.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thang-dung-3243

thẳng đứng

Bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, khuỷu tay đặt vuông góc rồi kéo tay thẳng xuống dưới.

lac-de-3191

lạc đề

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước tầm bụng.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước rồi đưa ngón trỏ phải qua lại chạm ngón trỏ trái.

hinh-chu-nhat-3137

hình chữ nhật

Đầu hai ngón cái và đầu hai ngón trỏ chạm nhau đặt tay trước tầm cổ, sáu ngón còn lại nắm rồi kéo dang hai bên tạo thành hình chữ nhật, kết thúc động tác ngón cái và ngón trỏ chạm lại

am-vi-ngon-ngu-ky-hieu-6877

âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)

Bàn tay phải làm như kí hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống. Bàn tay trái mở, ngón tay duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đặt hai tay song song ngang nhau trước ngực, xoay cổ tay phải.