Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con đẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con đẻ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó tay phải khép, chạm các đầu ngón tay vào giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải rồi kéo tay xuống tới bụng lập tức hất nhẹ ra xuống phía dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-614

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay đặt lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khóe miệng.

cau-623

cậu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

h-456

h

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.