Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con kiến
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con kiến
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con vịt
Ngón út và áp út nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay úp trước miệng rồi ba ngón đó chập mở hai lần.
chim cút
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái khép ngửa đặt trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống chống nhảy lên bàn tay trái hai lần.
Từ phổ biến
hoà nhập
31 thg 8, 2017
con hươu
31 thg 8, 2017
chính phủ
31 thg 8, 2017
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
bà
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
câu cá
31 thg 8, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
áo mưa
(không có)