Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vịt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vịt
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

dế mèn
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra, bốn ngón đó cong cứng, đặt hai tay úp hai bên rồi đẩy vào giữa tầm ngực, bốn ngón đó chạm nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.

kăng gu ru
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm bụng rồi nhấn xuống lần.

cá ngựa
Bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào trong. Lùi tay từ trái sang phải 2 lần, đồng thời gập ngón cái và ngón út 2 lần.

ruồi
Hai cánh tay hơi gập khuỷu, dang cánh tay ra hai bên, hai bàn tay xòe úp rồi làm động tác vẩy hai cánh tay lên xuống.Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lòng bàn tay trái đồng thời mắt nhìn vào lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến

mẹ
(không có)

con hươu
31 thg 8, 2017

xe gắn máy
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

thống nhất
4 thg 9, 2017

túi xách
(không có)

bao tay
31 thg 8, 2017

su su
4 thg 9, 2017

cá voi
13 thg 5, 2021

địa chỉ
27 thg 3, 2021