Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh máy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động các ngón tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

danh-don-2566

đánh đòn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đưa ra sau đánh vào mông phải hai lần.

cau-ca-6905

câu cá

Bàn tay phải nắm, để trước mặt, đặt lên mu bàn tay trái nắm, cẳng tay trái nằm ngang. Tay phải chuyển động gặp khuỷu tay.

bieu-dien-2391

biểu diễn

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

lac-duong-1982

lạc đường

Hai tay chụm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay úp rồi đẩy quăng mạnh hai tay dang ra hai bên, các ngón tay bung xòe ra, đầu ngó qua ngón lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

m-460

m

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

mat-1744

mắt

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.