Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẩy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẩy
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
yahoo
5 thg 9, 2017
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
lợn
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
táo
(không có)
cá voi
13 thg 5, 2021
Khám
28 thg 8, 2020
âm mưu
(không có)
ẵm
(không có)