Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ p
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

chim
(không có)

Miến Điện
27 thg 3, 2021

khế
(không có)

con sâu
31 thg 8, 2017

bé (em bé)
(không có)

anh em họ
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

màu nâu
(không có)

con tằm
(không có)

sống
(không có)