Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đóng kịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đóng kịch

Cách làm ký hiệu

Tay phảI đánh chữ cái Đ, đưa lên ngang tầm mặt rồi đẩy ra ngoài một cái, sau đó chuyển sang chữ cái K, đưa ngang qua mặt, nét mặt cười tươi và đồng thời cơ thể uốn éo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keu-2705

kêu

Tay phải để kí hiệu chữ cái K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài.

tron-2955

trốn

Bàn tay trái khép, đưa ra úp ngang tầm ngực, , bàn tay phải khép, úp đặt bên trong cánh tay trái rồi luồn đẩy bàn tay phải qua phía dưới cánh tay trái ra ngoài.

lang-thang-2771

lang thang

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi hai ngón đó làm động tác bước đi sang trái rồi bước lùi trở lại về phải.

keo-co-1546

kéo co

Hai tay nắm lại đưa về phía trước hơi chếch về bên phải rồi làm động tác kéo về đằng sau rồi lại ngả người về phía trước.

san-se-2895

san sẻ

Hai tay nắm, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau đặt sát nhau, rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí. Ngón cái, trỏ và giữa cong (hai ngón còn lại nắm) đặt tay lên ngực phải, lòng bàn tay hướng ra.