Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ động viên/khuyến khích

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ động viên/khuyến khích

Cách làm ký hiệu

Các ngón hai bàn tay duỗi, để ngang, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động cánh tay theo vòng tròn hướng ra trước. Đầu hơi gật, môi mím.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

huong-dan-6961

hướng dẫn

Các ngón tay phải duỗi, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra trước. Các ngón tay trái nắm đầu ngón tay phải.Hai ngón trỏ thẳng. Tay chuyển động từ trong ra ngoài.

tiep-theo-2968

tiếp theo

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ hướng lên đưa tay ra trước, tay phải đánh chữ cái T, đặt sau ngón trỏ trái rồi di chuyển tay phải vào trong.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

cu-ta-2560

cử tạ

Hai tay nắm, gập khuỷu, rồi nâng lên cao ngang tầm đầu.

cam-2436

cấm

Hai bàn tay khép, đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng vào người , dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.