Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em gái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em gái
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, úp trước tầm bụng rồi nắm lại đưa lên nắm dái tay phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
Từ phổ biến
chôm chôm
(không có)
họ hàng
(không có)
búp bê
31 thg 8, 2017
anh họ
31 thg 8, 2017
bé (em bé)
(không có)
n
(không có)
túi xách
(không có)
giỗ
26 thg 4, 2021
bóng chuyền
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021