Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà trống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà trống

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-giun-2176

con giun

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngón trỏ nằm ngang trước tầm ngực , lòng bàn tay hướng vào ngực rồi co ngón trỏ ra vào hai lần đồng thời di chuyển sang trái.

gu-gu-2236

gù gù

Hai tay nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, đặt hai tay bên mép miệng phải rồi ngón cái và ngón trỏ chập vào mở ra nhiều lần.

ca-trach-2097

cá trạch

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái T, R, A, C, H và dấu nặng.

con-ech-2172

con ếch

Bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, mũi ngón tay hơi chếch về bên trái rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con ếch nhẩy ( hai lần.)

vit-2290

vịt

Tay phải úp trước miệng, ngón út và áp út nắm rồi ba ngón kia chập lại mở ra hai lần.