Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim vẹt
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên mép miệng bên phải rồi đẩy cong theo đường mép trên qua trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con chuồn chuồn
Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm vào mở ra hờ trên lòng bàn tay trái hai lần đồng thời hơi giựt tay lên.
Từ phổ biến
y
(không có)
dù
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021
con thỏ
(không có)
a
(không có)
bánh
(không có)
su su
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
con cá sấu
10 thg 5, 2021
chôm chôm
(không có)