Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gió biển
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gió biển
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, lòng bàn tay úp, khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, rồi lắc đưa bàn tay qua lại 2 lần. Sau đó hai bàn tay khép úp đặt chéo lên nhau rồi khỏa hai bàn tay kéo rộng sang hai bên. Tiếp tục tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
chớp
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa tay lên cao qua khỏi tầm đầu rồi kéo tay xuống đồng thời uốn lượn qua lại nhiều lần và cuối cùng chỉa ngón trỏ xuống đất.
nhiệt độ
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm ngay khuỷu tay trái rồi kéo dọc lên chạm giữa lòng bàn tay trái rồi kéo dọc trở xuống rồi lại kéo dọc trở lên.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.
trăng
Hai bàn tay xòe, đưa lên tới hai bên tầm ngực rồi đưa vào giữa tầm ngực, bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời chụm các ngón tay lại. Sau đó tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, giơ tay cao chếch về bên phải qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng xuống mặt rồi đẩy tay xuống gần mặt, mắt nhìn theo tay.
ấm áp
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.
Từ phổ biến
bố
(không có)
bơi (lội)
(không có)
nhôm
4 thg 9, 2017
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ngựa ô
(không có)
béo
(không có)
chết
(không có)
xe xích lô
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
bún mắm
13 thg 5, 2021