Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ guốc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ guốc

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải khép, chỉa các đầu ngón tay vào giữa lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay xòe, các ngón cong cong, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

guoc-1349

guốc

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, úp bàn tay trái ở giữa ngực, úp bàn tay phải lên bàn tay trái ở phần các ngón tay.

can-cau-1198

cần câu

Hai bàn tay nắm đưa lên ngang tầm mặt, đặt tay phải cao hơn tay trái, rồi xoay cổ tay phải ba vòng. Sau đó tay trái đưa nhích ra một chút, cánh tay phải giơ cao hơn, đồng thời giật hai tay ra phía sau.

thu-1491

thư

Ngón trỏ và ngón cái của 2 bàn tay chạm đầu ngón, rồi kéo ra độ dài khoảng bằng bao thư. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm đập nhẹ nắm tay phải lên lòng bàn tay trái.

gio-1341

giỏ

Tay phải xòe, các ngón tóp vào, đặt tay ngửa ngay hông phải.