Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-phao-369

cầu phao

Cánh tay trái đặt úp ngang ngực.Bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi đánh theo đường vòng cung ra đến bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, kéo tay phải úp, cẳng tay phải gác chéo trên cẳng tay trái đồng thời bàn tay phải cử động dập dềnh lên xuống.

co-do-sao-vang-1253

cờ đỏ sao vàng

Tay phải xòe, đưa tay lên cao hơn tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái rồi phất nhẹ qua lại hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi từ miệng đưa ra trước vẽ hình ngôi sao năm cánh, sau đó chuyển sang chữ cái Y đưa qua đưa lại hai lần.

but-ve-1133

bút vẽ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng trên lòng bàn tay trái theo chiều kim đồng hồ rồi đưa tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái sang hướng phải.

ve-1503

Hai tay nắm hờ, đặt hai ngón cái gần nhau, tay trái giữ y vị trí, kéo giật tay phải về sau.