Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hẹn hò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hẹn hò

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “D”, để dưới cằm, kéo từ trái sang phải. Tay phải CCNT “Y” để vào ngực trái, đồng thời mặt biểu cảm thẹn thùng.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

sinh-non-4430

sinh non

Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Bàn tay phải, CCNT “E”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt bên ngực phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

ban-617

bạn

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.