Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Học hành"

chinh-ta-6916

chính tả

Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

kien-2243

kiến

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.