Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khóa kéo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khóa kéo

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm vạt áo trái, tay phải đặt vào nẹp áo, kéo từ dưới lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cu-dong-179

cử động

Hai tay nắm hai bên hông áo rồi nắm kéo áo ra vô hai lần.

tay-manchette-249

tay manchette

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp vàn ngay gần cổ tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hở tạo khoảng cách độ 5cm, bốn đầu ngón chạm nhau ở giữa tằm mặt rồi kéo cong hai tay ra hai bên, kết thúc động tác đầu ngón cái và ngón trỏ chập lại.

nghe-may-511

nghề may

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên trái rồi nhịp xuống kéo đưa lên úp nhịp sang phải, sau đó đưa vào úp giữa tầm bụng, các ngón tay hơi xòe ra rồi nhịp lên xuống nhẹ nhàng hai lần.

ket-nut-201

kết nút

Các ngón tay trái chúm vào nút áo thứ hai, tay phải chúm đặt gần chúm tay trái rồi xoay tay phải ba vòng.

ngang-mong-234

ngang mông

Bàn tay phải ngửa, lòng bàn tay hơi khum, đặt tay ngang thắt lưng phía trước rồi kéo tay vòng ra tới thắt lưng sau.